安山县
安山县(越南语:Huyện Yên Sơn/縣安山)是越南宣光省下辖的一个县。
安山县 Huyện Yên Sơn | |
---|---|
县 | |
坐标:21°52′36″N 105°08′17″E / 21.876648°N 105.137974°E | |
国家 | 越南 |
省 | 宣光省 |
行政区划 | 1市镇27社 |
县莅 | 安山市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,067.70 平方公里(412.24 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 145,390人 |
• 密度 | 136人/平方公里(353人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 安山县电子信息门户网站 |
地理
编辑安山县北接霑化县;西北接咸安县;西接安沛省安平县;西南接富寿省端雄县;南接山阳县;东接太原省定化县和北𣴓省𢄂屯县;宣光市嵌入其中。
历史
编辑2019年11月21日,金富社、富林社和新平市镇划归宣光市管辖[1]。
2021年4月27日,琅馆社和四郡社部分区域划归胜军社管辖;胜军社改制为安山市镇[2]。
行政区划
编辑安山县下辖1市镇27社[3],县莅安山市镇。
- 安山市镇(Thị trấn Yên Sơn)
- 真山社(Xã Chân Sơn)
- 昭安社(Xã Chiêu Yên)
- 功多社(Xã Công Đa)
- 道院社(Xã Đạo Viện)
- 队平社(Xã Đội Bình)
- 黄开社(Xã Hoàng Khai)
- 雄利社(Xã Hùng Lợi)
- 建设社(Xã Kiến Thiết)
- 金关社(Xã Kim Quan)
- 琅馆社(Xã Lang Quán)
- 力行社(Xã Lực Hành)
- 美凭社(Xã Mỹ Bằng)
- 汝汉社(Xã Nhữ Hán)
- 汝溪社(Xã Nhữ Khê)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 福宁社(Xã Phúc Ninh)
- 贵军社(Xã Quý Quân)
- 新隆社(Xã Tân Long)
- 新进社(Xã Tân Tiến)
- 太平社(Xã Thái Bình)
- 进步社(Xã Tiến Bộ)
- 中明社(Xã Trung Minh)
- 中门社(Xã Trung Môn)
- 中山社(Xã Trung Sơn)
- 中直社(Xã Trung Trực)
- 四郡社(Xã Tứ Quận)
- 春云社(Xã Xuân Vân)
注释
编辑- ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-21]. (原始内容存档于2019-12-21).
- ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-07).
- ^ 社名汉字写法来自《同庆地舆志》。