南定市

越南南定省省會

南定市越南语Thành phố Nam Định城庯南定[1])是越南南定省省莅,位于越南首都河内市东南90公里。

南定市
Thành phố Nam Định
省辖市
地图
南定市在南定省的位置
南定市在南定省的位置
南定市在越南的位置
南定市
南定市
南定市在越南的位置
坐标:20°25′12″N 106°10′06″E / 20.42°N 106.1683°E / 20.42; 106.1683
国家 越南
南定省
行政区划14坊7社
面积
 • 总计119.11 平方公里(45.99 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計311,508人
 • 密度2,615人/平方公里(6,774人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站南定市电子信息门户网站
南定市中心广场和南定圣母无染原罪堂

南定是越南陈朝名将陈兴道的故乡,每年8月18日—20日有纪念其成功击退蒙古军队的节日活动。

地理

编辑

南定市南接南直县务本县,东接太平省武舒县,西北接河南省平陆县里仁县

历史

编辑

阮朝时,南定市一带隶属南定省春长府美禄县

法属时,殖民政府设立南定市。

1945年12月21日,北越政府以南定市为圻辖市,由北部行政委会直接管辖。

1946年1月21日,南定市暂时降为市社,后又恢复为区辖市。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[2],南定市划归第三联区管辖。

1957年9月3日,南定市降为省辖市,划归南定省管辖,成为南定省莅。

1964年8月8日,南定市郊区禄安社、禄旺社、禄河社、禄和社、美舍社5社划归美禄县管辖[3]

1965年4月21日,河南省南定省合并为南河省,南定市成为南河省莅[4]

1967年6月13日,南河省美禄县并入南定市[5]

1975年12月27日,南河省宁平省合并为河南宁省,南定市成为河南宁省莅[6]

1977年4月27日,美盛社、美顺社、美进社、美城社、美河社、美胜社、美福社、美兴社、美中社9社划归平陆县管辖[7]

1984年1月12日,平陆县美福社、美中社2社划归南定市管辖[8]

1985年5月23日,陈登宁坊部分区域划归场试坊管辖,场试坊析置文庙坊;陈兴道坊和陈登宁坊2坊部分区域划归能静坊管辖,能静坊析置吴权坊;陈登宁坊、光中坊、陈兴道坊和阮攸坊4坊部分区域划归北门坊管辖,北门坊析置赵妪坊;阮攸坊部分区域分别划归陈兴道坊和潘廷逢坊管辖;潘廷逢坊部分区域分别划归陈兴道坊和渭川坊管辖;渭川坊析置渭黄坊;陈济昌坊析置下龙坊[9]

1991年12月26日,河南宁省恢复分设为南河省宁平省,南定省区域划归南河省,南定市成为南河省莅[10]

1996年11月6日,南河省恢复分设为南定省河南省,南定市成为南定省莅,平陆县美顺社、美进社、美河社、美盛社、美城社、美胜社、美兴社7社划归南定市管辖[11]

1997年1月2日,南宁县南丰社、南云社2社划归南定市管辖[12]

1997年2月26日,南定市以美中社、美兴社、美河社、美胜社、美盛社、美进社、美顺社、美城社、美新社、禄和社10社析置美禄县[13]

1997年9月6日,美禄县禄和社划归南定市管辖[14]

1998年9月24日,南定市被评定为二级城市[15]

2004年1月9日,禄旺社析置禄旺坊,禄下社析置禄下坊,禄旺社、禄下社2社剩余区域和光中坊、渭黄坊2坊部分区域合并为统一坊,南丰社和南云社析置南门坊,能静坊析置陈光启坊[16]

2011年11月28日,南定市被评定为一级城市[17]

2019年7月16日,禄和社改制为禄和坊,美舍社改制为美舍坊[18]

2024年5月5日,南定市和周边都市区整体被评定为二级城市[19]

2024年7月23日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年9月1日起,美禄县并入南定市;南丰社改制为南丰坊,南云社改制为南云坊,美兴社和美禄市镇合并为兴禄坊,禄安社和文庙坊并入场试坊,下龙坊和统一坊并入光中坊,陈济昌坊和渭黄坊并入渭川坊,潘廷逢坊和阮攸坊并入陈兴道坊,吴权坊和陈光启坊并入能静坊,赵妪坊和陈登宁坊并入北门坊,美城社、美盛社和美进社合并为美禄社[20]

行政区划

编辑

南定市下辖14坊7社,市人民委员会位于北门坊。

  • 北门坊(Phường Cửa Bắc)
  • 南门坊(Phường Cửa Nam)
  • 兴禄坊(Phường Hưng Lộc)
  • 禄下坊(Phường Lộc Hạ)
  • 禄和坊(Phường Lộc Hòa)
  • 禄旺坊(Phường Lộc Vượng)
  • 美舍坊(Phường Mỹ Xá)
  • 南丰坊(Phường Nam Phong)
  • 南云坊(Phường Nam Vân)
  • 能静坊(Phường Năng Tĩnh)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 陈兴道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
  • 场试坊(Phường Trường Thi)
  • 渭川坊(Phường Vị Xuyên)
  • 美河社(Xã Mỹ Hà)
  • 美禄社(Xã Mỹ Lộc)
  • 美福社(Xã Mỹ Phúc)
  • 美新社(Xã Mỹ Tân)
  • 美胜社(Xã Mỹ Thắng)
  • 美顺社(Xã Mỹ Thuận)
  • 美中社(Xã Mỹ Trung)

交通

编辑

注释

编辑
  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Quyết định 210-NV năm 1964 về việc đưa năm xã ngoại thành của thành phố Nam Định về huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  4. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-31). 
  5. ^ Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  7. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  8. ^ Quyết định 5-HĐBT năm 1984 về việc mở rộng địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  10. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-09-02). 
  11. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  12. ^ Nghị định 1-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  13. ^ Nghị định 19-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, chia các huyện Xuân Thuỷ, Nam Ninh và thành lập thị trấn Thịnh Long thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  14. ^ Nghị định 95/1997/NĐ-CP về việc để xã Lộc Hoà tiếp tục trực thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  15. ^ Quyết định 183/1998/QĐ-TTg công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị định 17/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  17. ^ Quyết định 2106/QĐ-TTg năm 2011 công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nam Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  18. ^ Nghị quyết 721/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Lộc Hòa và phường Mỹ Xá thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  19. ^ Quyết định số 379/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Nam Định (dự kiến mở rộng địa giới hành chính), tỉnh Nam Định đạt tiêu chí đô thị loại II (PDF). 2024-05-05. (原始内容 (PDF)存档于2024-05-06). 
  20. ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02].